Bu lông liên kết 8.8 COGA là một giải pháp không thể thiếu trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí. Với chất lượng đỉnh cao và độ bền vững, sản phẩm này đem lại sự an tâm cho các công trình từ nhỏ đến lớn. Hãy khám phá cùng chúng tôi về những ưu điểm và tính năng nổi bật của bu lông liên kết 8.8 COGA.
1. Chất Lượng Đảm Bảo: Bu lông liên kết 8.8 COGA được sản xuất từ vật liệu chất lượng cao, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt. Sản phẩm này đã được kiểm định và chứng nhận về độ bền và độ tin cậy, giúp mang lại sự an tâm tuyệt đối cho các dự án xây dựng và cơ khí.
2. Độ Bền Cao: Với độ bền đạt chuẩn 8.8, bu lông liên kết COGA là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần sự đồng nhất và đáng tin cậy. Sản phẩm này có khả năng chịu tải và chịu lực cao, phù hợp với nhiều loại công trình từ công nghiệp đến dân dụng.
3. Thiết Kế Chuyên Biệt: Bu lông liên kết 8.8 COGA được thiết kế một cách tỉ mỉ để đảm bảo sự vững chắc và an toàn trong quá trình sử dụng. Với các chi tiết chính xác và bề mặt trơn nhẵn, việc lắp đặt và sử dụng trở nên dễ dàng và tiện lợi.
4. Ứng Dụng Đa Dạng: Sản phẩm này phù hợp cho nhiều loại công trình như xây dựng, cơ khí, gia công chế tạo và nhiều ứng dụng khác. Tính linh hoạt và đa dạng trong ứng dụng giúp bu lông liên kết 8.8 COGA trở thành lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu và kỹ sư.
5. Cam Kết Chất Lượng: COGA cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất, với dịch vụ hậu mãi tận tình và chuyên nghiệp. Sự hài lòng của khách hàng luôn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi.
Với những ưu điểm vượt trội về chất lượng và độ bền, bu lông liên kết 8.8 COGA là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và cơ khí. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để biết thêm thông tin chi tiết và đặt hàng. Sự hài lòng của bạn là niềm vinh hạnh của chúng tôi.
1. Thông số kỹ thuật Bu lông cường độ cao:
- Kích thước:
- Có đường kính: Từ M5 đến M72
- Bước ren: 01 – 06
- Chiều dài: Từ 10 – 300 mm
- Vật liệu chế tạo: Thép
- Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9
- Bề mặt: ôxi đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộn đen,….
- Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan….
2. Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
3. Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1, L≤125 | 14 | – | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2, 125<L≤200 | – | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3, L>200 | – | – | – | – | – | – | – | 57 | 61 | 65 | 69 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
b1, L≤125 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | – | – |
b2, 125<L≤200 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 116 | 124 |
b3, L>200 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | 109 | 115 | 121 | 129 | 1 |