Phương pháp kiểm bu lông thành phẩm
Bu lông từ lâu đã không còn xa lạ với mỗi người. Vậy một bu lông được mang ra thị trường cầ phải trải qua quy trình kiểm duyệt như thế nào?
Phương pháp kiểm bu lông thành phẩm dựa trên Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1916-1995 áp dụng cho bu lông, vít, vít cấy và đai ốc, có ren hệ mét theo TCVN 2248 – 77 với đường kính ren từ 1 đến 48 mm.
Phương pháp kiểm
– Kiểm tra dạng ngoài của bu lông, vít, vít cấy và đai ốc được tiến hành không sử dụng dụng cụ phóng đại.
– Kiểm tra khuyết tật bề mặt của bu lông, vít và vít cấy theo TCVN 4795 – 89.
– Kiểm tra khuyết tật bề mặt của đai ốc theo TCVN 4796 – 89.
– Kiểm tra kích thước bu lông, vít , vít cấy và đai ốc theo các tiêu chuẩn và tài liệu kĩ thuật đã qui định.
– Độ nhám bề mặt được kiểm tra bằng cách so sánh với mẫu chuẩn về nhám bề mặt. Không cần kiểm tra độ nhám bề mặt của sản phẩm chế tạo bằng cách dập nguội và nhám mặt mút (trừ vít định vị).
– Độ nhám ren bu lông, vít và vít cấy được kiểm tra tại bề mặt của prôfin ren. Không cần kiểm tra độ nhám của ren cán và độ nhám ren đai ốc khi điều kiện công nghệ chế tạo đã đảm bảo.
– Phương pháp kiểm tra chất lượng và chiều dày lớp mạ theo TCVN 4392 – 86.
– Tải trọng phá hỏng của bu lông, vít và vít cấy. Phương pháp kiểm được qui định trong tiêu chuẩn và tài liệu kĩ thuật đã qui định.
– Tải trọng thử của đai ốc. Phương pháp kiểm được qui định trong tiêu chuẩn và tài liệu kĩ thuật đã qui định.
– Khi bu lông, vít và vít cấy được chế tạo bằng phương pháp cắt gọt không nhiệt luyện, cho phép tiến hành thử cơ tính trên mẫu kim loại cùng mác với sản phẩm trên và được tiến hành theo bảng dưới đây:
Cơ tính |
Dạng thử |
Nhóm vật liệu |
||||
21 |
22,23, 24,25,26 |
31,35 |
34 |
32,33 |
||
Giới hạn đứt |
thử kéo |
X |
X |
X |
X |
X |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
Giới hạn chảy |
Thử kéo |
X |
X |
X |
– |
– |
Độ dãn dài tương đối |
Thừ kéo |
X |
X |
X |
X |
X |
Độ cứng Brinen |
Đo độ cứng |
|
|
|
0 X |
|
Độ dai va đập |
thử độ dai va đập |
|
X |
|
|
|
0 – cho bu lông, vít và vít cấy có đường kính ren d ≤ 5 mm; và chiều dài ren <>
X – cho bu lông, vít và vít cấy có đường kính ren d > 5 mm và chiều dài ren ≥ 3d.